Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngoại diên


Toàn thể những sự vật, sự việc, hiện tượng cụ thể hay trừu tượng bao gồm trong một khái niệm: Ngoại diên của khái niệm "xe" là xe đạp, xe bò, ô-tô; Khái niệm "xe" có ngoại diên rộng hơn khái niệm "ô-tô" nhưng có nội hàm hẹp hơn. (X. Nội hàm).



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.